Avanza Premio thế hệ mới (thứ ba) được Toyota Việt Nam ra mắt vào 23/3/2022, nhập khẩu Indonesia. Mẫu MPV phát triển dựa trên nền tảng khung gầm DNGA của hãng con Daihatsu, cạnh tranh các đối thủ như Suzuki Ertita, XL7, Mitsubishi Xpander.
Với sự trở lại hoàn hảo này, Avanza Premio mang lại sự an tâm tuyệt đối, là lựa chọn hoàn hảo dành để bạn tận hưởng các khoảnh khắc bên gia đình và những người thân yêu.
AVANZA PREMIO - DIỆN MẠO TINH TẾ, MẠNH MẼ
Toyota Avanza Premio với thiết kế hiện đại cùng các đường dập nổi bên thân xe mang lại cảm giác vững chãi và khỏe khoắn.
Avanza Premio hoàn toàn mới cùng diện mạo mạnh mẽ, năng động, khoang nội thất rộng rãi, đa dụng và đầy đủ tiện nghi xứng đáng là chiếc xe dành cho mọi gia đình.
Đồng thời, mẫu xe sở hữu khả năng vận hành mạnh mẽ nhưng không kém êm ái, được trang bị công nghệ an toàn tiên tiến và tính năng hỗ trợ người lái hiện đại, tối ưu.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA TOYOTA AVANZA PREMIO CVT
TÚI KHÍ
Trang bị lên tới 6 túi khí (áp dụng với phiên bản Avanza Premio CVT): Túi khí người lái, hành khách phía trước, túi khí bên hông trước, túi khí rèm giúp bản vệ tối đa cho người lái và hành khách trên mỗi cung đường.
HỆ THỐNG CẢNH BÁO ĐIỂM MÙ (BSM)
Khi chuẩn bị chuyển làn đường, người lái sẽ được thông báo nếu có xe khác đang ở trong hoặc chuẩn bị tiến vào vùng mù, vốn là những vị trí khuất tầm nhìn trên gương chiếu hậu ngoài xe giúp cải thiện những hạn chế trong phạm vi quan sát của gương chiếu hậu (trang bị trên phiên bản Avanza Premio CVT).
HỆ THỐNG CẢNH BÁO PHƯƠNG TIỆN CẮT NGANG PHÍA SAU (RCTA).
Hệ thống phát hiện các xe di chuyển đến gần vùng khó quan sát và đưa ra cảnh báo cho người lái (trang bị trên phiên bản Avanza Premio CVT).
THÔNG TIN KỸ THUẬT
ĐỘNG CƠ VÀ KHUNG XE |
KÍCH THƯỚC |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4395 x 1730 x 1700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 |
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1505/ 1500 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.9 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1155 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 |
ĐỘNG CƠ |
Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L) |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 78 (105)/6000,(76)102/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 138/4200 |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/FWD |
Hộp số | Số tự động, Số sàn |
HỆ THỐNG TREO |
Trước | MacPherson với thanh cân bằng/MACPHERSON STRUT w stabilizer bar |
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng/Torsion beam with stabilizer bar |
Hệ thống lái | Trợ lực điện/Electric |
VÀNH & LỐP XE |
Loại vành | Hợp kim/Alloy |
Kích thước lốp | 195/60 R16 |
PHANH |
Trước | Đĩa/Disc |
Sau | Tang trống/ Drum |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU |
Trong đô thị (L/100km) | 7.78 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 5.4 |
Kết hợp (L/100km) | 6.3 |
NGOẠI THẤT |
Chắn bùn trước & sau | Có/With |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe/Body color |
Ăng ten | Dạng thường/Pillar |
Chức năng sấy kính sau | Có/With |
Đèn báo phanh trên cao | LED |
CỤM ĐÈN TRƯỚC |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
GƯƠNG CHIẾU HẬU NGOÀI |
Chức năng gập điện | Auto/Tự động,Có/With |
NỘI THẤT |
CỤM ĐỒNG HỒ VÀ BẢNG TÁP LÔ |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có/With |
Chức năng báo vị trí cần số | Có |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With |
Loại đồng hồ | Optitron |
GHẾ SAU |
Hàng ghế thứ hai | Gập thẳng 50:50 1 chạm |
Hàng ghế thứ ba | Gập thẳng 50:50 |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ/ Fabric |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/ Day & Night |
GHẾ TRƯỚC |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng |
Loại ghế | Thường/Normal |
TAY LÁI |
Chất liệu | Urethane |
Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
TIỆN NGHI |
Cửa gió sau | Có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay/Manual |
Cổng kết nối USB | Bluetooth/ USB |
Kết nối Bluetooth | Bluetooth/ USB
|
Cổng kết nối AUX | Có |
Số loa | 4 |
Hệ thống mở khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có/With |
AN NINH |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With |
Hệ thống báo động | Có/With |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có/With |
CẢM BIẾN HỖ TRỢ ĐỖ XE |
Sau | Có/With |
Camera lùi | Có/ With |
Hệ thống kiểm soát điểm mù (BSM) | Có/With |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có/ With |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có/ With |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG |
TÚI KHÍ |
Túi khí rèm | Có/With |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With |
DÂY ĐAI AN TOÀN |
Loại | 3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7 |