Dưới đây là bảng giá xe Toyota tháng 5/2018, điều nhận thấy là không có nhiều chênh lệch so với tháng 4. Giá xe
Toyota Vios có mức giá lần lượt là 513 - 535 - 565 triệu đồng cho các phiên bản Limo - E - G. Toyota Yaris vẫn ở khoảng giá từ 600-650 triệu đồng.
MT: Số sàn - AT: Số tự động
Công suất/vòng tua: 121/6000 - Đơn vị: triệu đồng
Toyota Fortuner
Mẫu xe | Động cơ/Hộp số | Công suất | Momen xoắn | Gía bán đề xuất |
Vios Limo | 1.5L - MT | 107/6000 | 140/4200 | 513 |
Vios E | 1.5L - MT | 107/6000 | 140/4200 | 535 |
Vios G | 1.5L - CVT | 107/6000 | 140/4200 | 565 |
Vios G TRD | 1.5L - CVT | 107/6000 | 140/4200 | 586 |
Yaris E | 1.5L - CVT | 107/6000 | 140/4200 | 592 |
Yaris G | 1.5L - CVT | 107/6000 | 140/4200 | 642 |
Altis E | 1.8L - MT | 138/6400 | 173/4000 | 678 |
Altis E | 1.8L - CVT | 138/6400 | 173/4000 | 707 |
Altis G | 1.8L - CVT | 138/6400 | 173/4000 | 753 |
Altis V | 2.0L - CVTi | 143/6200 | 187/3600 | 864 |
Altis V Sport | 2.0L - CVTi | 143/6200 | 187/3600 | 905 |
Camry E | 2.0L - 6AT | 165/6500 | 199/4600 | 997 |
Camry G | 2.5L - 6AT | 178/6000 | 231/4100 | 1161 |
Camry V | 2.5L - 6AT | 178/6000 | 231/4100 | 1302 |
Innova E | 2.0L - 5MT | 134/5600 | 182/4000 | 743 |
Innova G | 2.0L - 6AT | 134/5600 | 182/4000 | 817 |
Innova V | 2.0L - 6AT | 134/5600 | 182/4000 | 945 |
Innova Venturer | 2.0L - 6AT | 134/5600 | 182/4000 | 855 |
Hilux E | 2.4L - 6MT | 147/3400 | 400/1600 | 631 |
Hilux G | 2.4L - 6AT | 147/3400 | 400/1600 | 673 |
Hilux G 4x4 | 2.4L - 6AT | 174/3400 | 450/1600 | 775 |
Fortuner G | 2.4L - 6MT | 142/3400 | 343/2800 | 981 |
Fortuner V 4x2 | 2.7L - 6AT | 158/5200 | 241/3800 | 1149 |
Fortuner V 4x4 | 2.7L - 6AT | 158/5200 | 241/3800 | 1308 |
Land Cruiser Prado | 2.7L - 6AT | 161/5200 | 246/3800 | 2262 |
Land Cruiser | 2.7L - 6AT | 304/5500 | 439/3400 | 3650 |
Alphard | 3.5L - 6AT | 271/6200 | 340/4700 | 3533 |
Toyota Mỹ Đình có cung cấp đầy đủ các dòng xe Toyota, để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ
CÔNG TY TNHH TOYOTA Mỹ Đình - HT<